racism /'reisizm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Các câu ví dụ:
1. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.
Nghĩa của câu:Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.
2. -led campaign to combat the xenophobia and racism that have tainted discussions of the refugees and migrants, U.
Nghĩa của câu:- chiến dịch chống lại chủ nghĩa bài ngoại và phân biệt chủng tộc đã làm ô nhiễm các cuộc thảo luận của người tị nạn và người di cư, U.
Xem tất cả câu ví dụ về racism /'reisizm/