radiography /,reidi'ɔgrəfi/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(y học) chụp tia X, chụp rơngen
danh từ
(y học) thuật chụp tia X, thuật chụp rơngen
Các câu ví dụ:
1. “AI will help ease the burden on humans while increasing accuracy and ensuring there are no cases of slippage when using chest radiography,” he said.
Xem tất cả câu ví dụ về radiography /,reidi'ɔgrəfi/