reconcile /'rekənsail/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
to reconcile one person to (with) another → giải hoà hai người với nhau
to reconcile two enemies → giảng hoà hai kẻ địch
to become reconciled → hoà thuận lại với nhau
điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí
to reconcile differences → điều hoà những ý kiến bất đồng
to reconcile one's principles with one's actions → làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động
đành cam chịu
to reconcile oneself to one's lot → cam chịu với số phận
to be reconciled to something → đành cam chịu cái gì
(tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)