reek /ri:k/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mùi mốc; mùi nồng nặc, mùi thối
the reek of tobaco → mùi thuốc lá nồng nặc
không khí hôi thối
(thơ ca) (Ê cốt) khói
(từ lóng) tiền
nội động từ
toả khói, bốc khói; bốc hơi lên
(+ of) sặc mùi, nồng nặc, có mùi hôi thối
to reek of alcohol → sặc mùi rượu
to reek of murder → (nghĩa bóng) sặc mùi giết người
Các câu ví dụ:
1. In May, HCMC Party Committee Secretary Dinh La Thang, during his visit to Hoc Mon District, was informed by locals about the polluted canals, which reeked of rubbish.
Xem tất cả câu ví dụ về reek /ri:k/