ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ refuses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng refuses


refuse /ri'fju:z/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  từ chối, khước từ, cự tuyệt
to someone's help → không nhận sự giúp đỡ của ai
to refuse to do something → từ chối không làm việc gì
  chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi)
the horse refuses the fence → con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s]

danh từ


  đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi
  (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá
  (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại)

Các câu ví dụ:

1. The tribunal's July ruling in favour of the Philippines, which China refuses to acknowledge, declared no one country had sovereign rights over the shoal, and as a traditional fishing ground, Chinese, Philippine and Vietnamese were entitled to access it.


Xem tất cả câu ví dụ về refuse /ri'fju:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…