ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ regions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng regions


region /'ri:dʤn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vùng, miền
a mountainous region → miền đồi núi
the abdominal region → (giải phẫu) vùng bụng
  tầng lớp (quyển khí...)
  lĩnh vực
the region of metaphysics → lĩnh vực siêu hình học
  khoảng
this costs in the region of 500d → cái đó giá trong khoảng 500 đồng
lower (nether) regions
  địa ngục, âm ti
upon regions
  trời, thiên đường

@region
  vùng, miền
  r. of acceptance (thống kê) miền nhận
  r. of convergence miền hội tụ
  r. of rationality miền hữu tỷ
  acceptance r. miền nhận
  admissible r. miền chấp nhận được
  closed r. miền đóng
  coefficiant r. (giải tích) miền các hệ số
  columnar r. vùng cột
  critical (thống kê) miền giới hạn
  doubtful r. (thống kê) miền nghi ngờ
  doubly connected r. miền nhị liên
  forbidden r. vùng cấm
  majorizing r. (giải tích) miền trội
  multiply connected r. miền đa liên
  neighbouring r. miền lân cận
  open r. miền mở
  polyhedral r. miền đa diện
  rejection r. miền bác bỏ (giả thiết)
  similar r. (thống kê) miền đồng dạng
  simple r. miền đơn diệp
  sinply connected r. (giải tích) miền đơn liên
  slit r. miền cắt
  spherical r. miền cầu
  stability r. (điều khiển học) miền ổn định
  star r. miền hình sao
  strip r. (giải tích) miền dải
  unbiased critical r. miền tới hạn không chệch
  zero free r. (giải tích) miền không chứa không điểm (của hàm số)

Các câu ví dụ:

1. With three outlets in Hanoi and four in Ho Chi Minh City, H&M is now established in all three regions of the country, while its Spanish competitor Zara has only two in Hanoi and HCMC.

Nghĩa của câu:

Với ba cửa hàng tại Hà Nội và bốn cửa hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh, H&M hiện đã được thành lập ở cả ba miền đất nước, trong khi đối thủ cạnh tranh Tây Ban Nha Zara chỉ có hai cửa hàng tại Hà Nội và TP.HCM.


2. Under the development plan of air transport until 2020 with a vision until 2030 approved by the government in 2018, the northern and central regions have 18 airports including nine international ones.

Nghĩa của câu:

Theo quy hoạch phát triển giao thông vận tải hàng không đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt năm 2018, khu vực miền Bắc và miền Trung có 18 cảng hàng không, trong đó có 9 cảng hàng không quốc tế.


3. According to the 2019 census, the delta had the highest emigration rate among the country's six distinct regions.

Nghĩa của câu:

Theo điều tra dân số năm 2019, vùng đồng bằng có tỷ lệ di cư cao nhất trong số sáu vùng riêng biệt của đất nước.


4. The other five regions are the northern mountains, the Red River Delta, the north central-central coast, the Central Highlands, and the southeast.

Nghĩa của câu:

Năm vùng còn lại là miền núi phía Bắc, đồng bằng sông Hồng, duyên hải Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.


5. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.

Nghĩa của câu:

Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.


Xem tất cả câu ví dụ về region /'ri:dʤn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…