ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ registries

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng registries


registry /'redʤistri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nơi đăng ký; co quan đăng ký
married at a registry (registry office, register office) → lấy nhau chỉ có đăng ký (ở toà thị chính...) mà không làm lễ ở nhà thờ
  sự đăng ký, sự vào sổ
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký

Các câu ví dụ:

1. To reduce the appeal of tax havens, Brussels has also proposed the setting up of public registries that would show the real owners of companies, which are often hidden by frontmen in shell firms in offshore jurisdictions.

Nghĩa của câu:

Để giảm bớt sự hấp dẫn của các thiên đường thuế, Brussels cũng đã đề xuất thành lập các cơ quan đăng ký công khai để chỉ ra chủ sở hữu thực sự của các công ty, vốn thường bị che giấu bởi các công ty bình phong ở các khu vực pháp lý nước ngoài.


Xem tất cả câu ví dụ về registry /'redʤistri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…