relaxing /ri'læksiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng
relaxing climate
khí hậu làm bải hoải
Các câu ví dụ:
1. A bathroom on the second floor has a large window that adds to the luxury of a relaxing bath.
Nghĩa của câu:Một phòng tắm trên tầng 2 có cửa sổ lớn càng làm tăng thêm sự sang trọng khi tắm thư giãn.
2. At noon, the copper scavengers in the Le Duc Tho Street slum enjoy a relaxing moment.
3. Binh An Beach with a coastline of two kilometers is the place for swimming and relaxing.
Xem tất cả câu ví dụ về relaxing /ri'læksiɳ/