repel /ri'pel/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đẩy lùi
to repel an attack → đẩy lùi một cuộc tấn công
khước từ, cự tuyệt
to repel a proposal → khước từ một đề nghị
làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm
his language repels me → lời lẽ của nó làm tôi khó chịu
(vật lý) đẩy
that piece of metal repels the magnet → miếng kim loại ấy đẩy nam châm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) thắng (đối phương)
Các câu ví dụ:
1. Protectionist sentiment, influenced by California-based Qualcomm's attempt to repel a hostile takeover attempt by a Singapore company.
Xem tất cả câu ví dụ về repel /ri'pel/