Câu ví dụ:
Protectionist sentiment, influenced by California-based Qualcomm's attempt to repel a hostile takeover attempt by a Singapore company.
Nghĩa của câu:influence
Ý nghĩa
@influence /'influəns/
* danh từ
- ảnh hưởng, tác dụng
=under the influence of+ chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
=to exercise one's influence on someone+ gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai
- uy thế, thế lực
=a person of influence+ người có thế lực
- người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng
- người có thế lực
@influence
- ảnh hưởng, tác dụng