ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ host

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng host


host /houst/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chủ nhà
  chủ tiệc
  chủ khách sạn, chủ quán trọ
  (sinh vật học) cây chủ, vật chủ
'expamle'>to reckon without one's host
  quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối
  đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu

danh từ


  số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông
=a host of people → đông người
a host of difficult → một loạt khó khăn
he is a host in himself → mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại)
  (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân
the hosts of haven
  các thiên thể
  các thiên thần tiên nữ

danh từ


  tôn bánh thánh

Các câu ví dụ:

1. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


2. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.

Nghĩa của câu:

Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.


3. The Philippines, host of the 30th edition of the SEA Games, has not included either Tri's 90-95 kilograms division or Nam's 70-75 kilograms division in the five weight divisions in which contests take place.

Nghĩa của câu:

Philippines, nước đăng cai tổ chức SEA Games 30, không bao gồm hạng 90-95 kg của Trí hay hạng 70-75 kg của Nam trong 5 hạng cân diễn ra các cuộc thi.


4. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.


5. "This house is 50 years old," we were told by our host, sipping tea to the whistling of his caged, great tit.

Nghĩa của câu:

“Ngôi nhà này đã 50 năm tuổi,” chủ nhà của chúng tôi nói với chúng tôi khi nhấp ngụm trà với tiếng huýt sáo của chú chim khổng tước lồng lộng.


Xem tất cả câu ví dụ về host /houst/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…