Câu ví dụ:
She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.
Nghĩa của câu:Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.
chances
Ý nghĩa
@chance /tʃɑ:ns/
* danh từ
- sự may rủi, sự tình cờ
=by chance+ tình cờ, ngẫu nhiên
- sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
=the chances are against such an attempt+ có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
=he has a chance of winning the prize+ anh ta có thể đoạt giải
- cơ hội
=the chance of a lifetime+ cơ hội nghìn năm có một
=to stand a good chance+ được cơ hội thuận tiện
=to lose a chance+ bỏ lỡ cơ hội
- số phận
=to take one's chance+ phó mặc số phận, đành liều xem sao
!on the chance
- may ra có thể
=I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home+ tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
!the main chance
- cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
=the capitalist always has an eye to the main chance+ nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
* tính từ
- tình cờ, ngẫu nhiên
=there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers+ hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em
* động từ
- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
=to chance to meet someone+ tình cờ gặp lại ai
=it chanced that my friend was at home when I came+ may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
- (thông tục) liều, đánh liều
=let us chance it+ chúng ta cứ liều
!to chance upon
- tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
!to chance one's arm
- (thông tục) liều làm mà thành công
!to chance one's luck
- cầu may
@chance
- trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
- by c. ngẫu nhiên
- c. of acceptance xác suất thu nhận