ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ friends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng friends


friend /frend/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người bạn
  người quen sơ, ông bạn
  người ủng hộ, người giúp đỡ
  cái giúp ích
self reliance is one's best friend → dựa vào sức mình là điều tốt nhất
  (số nhiều) bà con thân thuộc
  (Friend) tín đồ Quây cơ
to be friends with
to keep friends with
  thân với
to make friend in need is a friend indeed
  bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn

ngoại động từ


  (thơ ca) giúp đỡ

Các câu ví dụ:

1. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.

Nghĩa của câu:

Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.


2. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.


3. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.

Nghĩa của câu:

Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.


4. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.

Nghĩa của câu:

Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.


5. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.


Xem tất cả câu ví dụ về friend /frend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…