Câu ví dụ #1
1. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.
Nghĩa của câu:Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.
Nghĩa của câu:"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. On Thursday, one of Steve’s friends was informed about a body in a local mortuary and had gone to identify it.
Nghĩa của câu:Vào thứ Năm, một trong những người bạn của Steve đã được thông báo về một thi thể trong nhà xác ở địa phương và đã đi xác định danh tính.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. Cao Manh Tuan, another Thanh Hoa resident, said that in the past, local people only dug sugarcane borers to cook and eat them while drinking with friends, but lately they have become a commodity that many restaurants buy.
Nghĩa của câu:Anh Cao Mạnh Tuấn, một người dân Thanh Hóa khác cho biết, trước đây người dân địa phương chỉ đào sâu đục mía về nấu để ăn trong lúc nhậu nhẹt với bạn bè nhưng gần đây đã trở thành món hàng được nhiều nhà hàng thu mua.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.
Nghĩa của câu:Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.
Nghĩa của câu:“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.
Nghĩa của câu:Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. Once, Kien volunteered to go to the board to draw flags of different countries as requested and let his friends quiz him with related questions.
Nghĩa của câu:Một lần, Kiên xung phong lên bảng vẽ cờ các nước theo yêu cầu và để bạn bè đố mình những câu hỏi liên quan.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. “We thank God, and all our families and friends who prayed for us and for our return.
Nghĩa của câu:“Chúng tôi cảm ơn Chúa, tất cả gia đình và bạn bè của chúng tôi, những người đã cầu nguyện cho chúng tôi và cho sự trở lại của chúng tôi.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. One time, while chasing a sand dredger, he and his friends were flushed down the river by the thieves’ water cannons.
Xem thêm »