ex. Game, Music, Video, Photography

He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ his. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.

Nghĩa của câu:

Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.

his


Ý nghĩa

@his /hiz/
* tính từ sở hữu
- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy
=his hat+ cái mũ của hắn
* đại từ sở hữu
- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy
=that book is his+ quyển sách kia là của hắn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…