ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ teacher

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng teacher


teacher /'ti:tʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  giáo viên, cán bộ giảng dạy

Các câu ví dụ:

1. When I returned the next day to Can Tho University, my teacher read out to us a poem he had written hailing the bridge.

Nghĩa của câu:

Khi tôi trở lại trường Đại học Cần Thơ vào ngày hôm sau, giáo viên của tôi đọc cho chúng tôi nghe một bài thơ ông viết về cây cầu.


2. *Nguyen Trong Binh is a teacher at Cuu Long University in the Mekong Delta's Vinh Long Province.

Nghĩa của câu:

* Nguyễn Trọng Bình là giáo viên trường Đại học Cửu Long, tỉnh Vĩnh Long, Đồng bằng sông Cửu Long.


3. After scouting several lakes in the area, which he found unsuitable, the PE teacher finally chose the irrigation canal, ideal because of its clean water, steady flow and safe depth.

Nghĩa của câu:

Sau khi dò xét một số hồ trong vùng, thấy không phù hợp, cuối cùng giáo viên Thể dục đã chọn kênh thủy lợi, lý tưởng vì nước sạch, dòng chảy ổn định và độ sâu an toàn.


4. The PE teacher is no longer alone in providing for each lesson, with parents and several volunteers now also chipping in with equippment or snacks.

Nghĩa của câu:

Giáo viên Thể dục không còn đơn độc trong việc cung cấp cho mỗi bài học, với phụ huynh và một số tình nguyện viên giờ đây cũng tham gia trang bị hoặc đồ ăn nhẹ.


5. When I returned to Can Tho University the next day, my teacher read us a poem he wrote about the bridge.


Xem tất cả câu ví dụ về teacher /'ti:tʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…