teacher /'ti:tʃə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giáo viên, cán bộ giảng dạy
Các câu ví dụ:
1. "Los Mosquito” is a six-member Flamenco band consisting of music teachers with long-term engagement in the field.
Nghĩa của câu:& nbsp; "Los Mosquito & rdquo; là một ban nhạc Flamenco sáu thành viên bao gồm các giáo viên dạy nhạc có thâm niên trong lĩnh vực này.
2. He was taught by teachers to wash clothes and other life skills.
Nghĩa của câu:Anh được các cô giáo dạy cách giặt quần áo và các kỹ năng sống khác.
3. His teachers said that he had just picked up his cap and gown for the graduation ceremony.
Nghĩa của câu:Các giáo viên của anh ấy nói rằng anh ấy vừa mới lấy mũ và áo choàng cho buổi lễ tốt nghiệp.
4. “I want to write so many things in this scrapbook to tell my friends and teachers how much I would miss them,” Bao Kim said.
Nghĩa của câu:“Em muốn viết rất nhiều điều vào cuốn sổ lưu niệm này để nói với bạn bè và thầy cô rằng em sẽ nhớ họ đến nhường nào”, Bảo Kim nói.
5. He keeps developing his memory in class, too, surprising teachers and friends.
Nghĩa của câu:Cậu ấy cũng tiếp tục phát triển trí nhớ của mình trong lớp, khiến giáo viên và bạn bè ngạc nhiên.
Xem tất cả câu ví dụ về teacher /'ti:tʃə/