ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rising


rising /'raiziɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy
to like early rising → thích dậy sớm
  sự mọc (mặt trời, mặt trăng...)
the rising of the sun → lúc mặt trời mọc lên
  sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên
the rising of the tide → lúc nước triều dâng lên
the rising of the curtain → lúc mở màn, lúc kéo màn lên
  sự thành đạt, sự thăng (cấp bậc...)
  sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa
  chỗ phồng lên, mụn nhọt
  chỗ cao lên (miếng đất)
  (+ again) sự tái sinh, sự sống lại
  sự bế mạc (hội nghị...)
upon the rising of the Parliament → khi nghị viện bế mạc

tính từ


  đang lên
the rising sun → mặt trời đang lên
a rising man → một người đang lên
the rising generation → thế hệ đang lên
  gần ngót nghét (một tuổi nào đó)
to be rising fifty → gần năm mươi tuổi

Các câu ví dụ:

1. "The area of avocado plantation in Vietnam is rising due to that higher demand," Duc told Reuters by phone.

Nghĩa của câu:

Ông Đức nói với Reuters qua điện thoại: “Diện tích trồng bơ ở Việt Nam đang tăng lên do nhu cầu cao hơn.


2. PetroVietnam Gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.


3. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.

Nghĩa của câu:

Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.


4. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.

Nghĩa của câu:

Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.


5. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.


Xem tất cả câu ví dụ về rising /'raiziɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…