ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ chances

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng chances


chance /tʃɑ:ns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự may rủi, sự tình cờ
by chance → tình cờ, ngẫu nhiên
  sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể
the chances are against such an attempt → có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công
he has a chance of winning the prize → anh ta có thể đoạt giải
  cơ hội
the chance of a lifetime → cơ hội nghìn năm có một
to stand a good chance → được cơ hội thuận tiện
to lose a chance → bỏ lỡ cơ hội
  số phận
to take one's chance → phó mặc số phận, đành liều xem sao
'expamle'>on the chance
  may ra có thể
=I'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home → tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
'expamle'>the main chance
  cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
=the capitalist always has an eye to the main chance → nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất

tính từ


  tình cờ, ngẫu nhiên
there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers → hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em

động từ


  tình cờ, ngẫu nhiên, may mà
to chance to meet someone → tình cờ gặp lại ai
it chanced that my friend was at home when I came → may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến
  (thông tục) liều, đánh liều
let us chance it → chúng ta cứ liều
to chance upon
  tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp
to chance one's arm
  (thông tục) liều làm mà thành công
to chance one's luck
  cầu may

@chance
  trường hợp ngẫu nhiên, khả năng có thể; cơ hội
  by c. ngẫu nhiên
  c. of acceptance xác suất thu nhận

Các câu ví dụ:

1. Not getting enough sleep can double the chances of dying from heart disease or stroke, particularly in people with risk factors like diabetes, obesity, high blood pressure and cholesterol, US researchers said Wednesday.

Nghĩa của câu:

Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ cho biết, ngủ không đủ giấc có thể tăng gấp đôi nguy cơ tử vong do bệnh tim hoặc đột quỵ, đặc biệt ở những người có các yếu tố nguy cơ như tiểu đường, béo phì, huyết áp cao và cholesterol.


2. She will also underline the growing friendship between the United States and India -- so the host country is taking no chances.

Nghĩa của câu:

Cô ấy cũng sẽ nhấn mạnh tình hữu nghị ngày càng tăng giữa Hoa Kỳ và Ấn Độ - vì vậy nước chủ nhà không có cơ hội.


3. Sungate Group, which built the bridge at its Rong May Tourist Complex, said the glass could withstand the weight of 3,000 people at a time, but it is taking no chances and only allowing a maximum of 500.


4. The chances of being killed by lightning are 300,000 to one.


5. May's departure will deepen the Brexit crisis as a new leader is likely to want a more decisive split, raising the chances of a confrontation with the European Union and a snap parliamentary election.


Xem tất cả câu ví dụ về chance /tʃɑ:ns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…