ex. Game, Music, Video, Photography

Sungate Group, which built the bridge at its Rong May Tourist Complex, said the glass could withstand the weight of 3,000 people at a time, but it is taking no chances and only allowing a maximum of 500.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ glass. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Sungate Group, which built the bridge at its Rong May Tourist Complex, said the glass could withstand the weight of 3,000 people at a time, but it is taking no chances and only allowing a maximum of 500.

Nghĩa của câu:

glass


Ý nghĩa

@glass /glɑ:s/
* danh từ
- kính thuỷ tinh
- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung)
- cái cốc; (một) cốc
- cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass)
- ống nhòm
- thấu kính
- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ)
- nhà kính (trồng cây)
- gương soi ((cũng) looking glass)
- đồng hồ cát
- (số nhiều) kính đeo mắt
!to have had a glass too much
- quá chén
!to look through blue glasses
- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế
!to look through green glasses
- thèm muốn, ghen tức
* ngoại động từ
- lắp kính, lồng kính
=to glass a window+ lắp kính vào cửa sổ
- phản chiếu; soi mình
=trees glass themslves in the lake+ cây soi mình trên mặt hồ
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính

@glass
- thuỷ tinh; gơng, áp kế, ống nhòm

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…