Protection
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Bảo hộ.
+ Xem EFFECTIVE RATE OF PROTEC TION, TARIFS , QUOTAS.
Các câu ví dụ:
1. But it also indicates that the community is increasingly concerned with wildlife Protection issues, Nguyen Phuong Dung, its deputy director, said.
Nghĩa của câu:Nhưng nó cũng chỉ ra rằng cộng đồng đang ngày càng quan tâm đến các vấn đề bảo vệ động vật hoang dã, bà Nguyễn Phương Dung, phó giám đốc của nó, cho biết.
2. Customs and Border Protection found 63 bird’s nests in the woman’s luggage at Dallas/Fort Worth International Airport earlier this month.
Nghĩa của câu:Hải quan và Bảo vệ Biên giới đã tìm thấy 63 tổ yến trong hành lý của người phụ nữ tại Sân bay Quốc tế Dallas / Fort Worth vào đầu tháng này.
3. Customs and Border Protection last October also fined another passenger traveling from Vietnam for failing to declare 30 birds' nests at an airport in Texas.
Nghĩa của câu:Hải quan và Biên phòng hồi tháng 10 năm ngoái cũng phạt một hành khách khác đi từ Việt Nam vì không khai báo 30 tổ yến tại một sân bay ở Texas.
4. Forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.
Nghĩa của câu:Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.
5. 64 million ha of Protection forest across the whole country, including 3.
Nghĩa của câu:64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.
Xem tất cả câu ví dụ về Protection