ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reunion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reunion


reunion /'ri:'ju:njən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất
  cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật
a fanmily reunion → cuộc họp mặt thân mật gia đình
  sự hoà hợp, sự hoà giải
  (y học) dự khép mép (của một vết thương)

Các câu ví dụ:

1. "It’s time for family reunion and for helping my parents clean up the house to prepare for Tet.


2. A tearful reunion between parents and their missing daughter after an agonising 24-year search has put a spotlight on the vexed issue of child trafficking and disappearances in China.


3. Among their favorite dishes is raw fish salad, which is prepared for every major family reunion or treating a special guest or for Tet, the Lunar New Year festival.


Xem tất cả câu ví dụ về reunion /'ri:'ju:njən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…