rich /ritʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
giàu, giàu có
as rich as Croesus; as rich as a Jew → rất giàu, giàu nứt đố đổ vách, giàu như Thạch Sùng Vương Khải
tốt, dồi dào, phong phú, sum sê
a rich harvest → một vụ thu hoạch tốt
a rich library → một thư viện phong phú
rich vegetation → cây cối sum sê
đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)
a rich building → toà nhà đẹp lộng lẫy
a rich dress → cái áo lộng lẫy
a rich present → món tặng phẩm quý giá lộng lẫy
bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu)
rich food → thức ăn béo bổ
rich wine → rượu vang đậm
thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)
rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)
that is rich! → thật vui không chê được!
Các câu ví dụ:
1. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.
Nghĩa của câu:Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.
2. Overall, parents in emerging economies generally devoted much more time to homework than their counterparts in richer countries, Varkey Foundation, which surveyed 27,380 parents across 29 countries concluded.
3. Risk of brain tumors as of most cancers is higher in taller people, and taller people tend to be richer and more educated," he noted.
Xem tất cả câu ví dụ về rich /ritʃ/