rich /ritʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
giàu, giàu có
as rich as Croesus; as rich as a Jew → rất giàu, giàu nứt đố đổ vách, giàu như Thạch Sùng Vương Khải
tốt, dồi dào, phong phú, sum sê
a rich harvest → một vụ thu hoạch tốt
a rich library → một thư viện phong phú
rich vegetation → cây cối sum sê
đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...)
a rich building → toà nhà đẹp lộng lẫy
a rich dress → cái áo lộng lẫy
a rich present → món tặng phẩm quý giá lộng lẫy
bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu)
rich food → thức ăn béo bổ
rich wine → rượu vang đậm
thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi)
rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện)
that is rich! → thật vui không chê được!
Các câu ví dụ:
1. Although Vuong remains the richest person in Vietnam, his net worth has dropped 12% in the same period to $5.
2. The sultan, once the world's richest man, has a firm grip on power, but Brunei has also become a microcosm of the trouble faced by oil-dependent states.
3. On the list released Wednesday, Pham Nhat Vuong, owner of Vietnam's biggest real estate conglomerate Vingroup and the country's first billionaire, enjoyed his eighth consecutive appearance, ranked as the world's 286th richest person this year.
4. Vuong also holds the position of the richest person in Vietnam with a net worth of 5 USD.
5. Vietjet Air low-cost airline CEO Nguyen Thi Phuong Thao is on the list of the 1,001st richest people in the world for the 4th time.
Xem tất cả câu ví dụ về rich /ritʃ/