rift /'raifliɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...)
(khoáng chất) thớ chẻ
chỗ hé sáng (trong đám sương mù...)
a riff in (within) the lute
(nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu
triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát
ngoại động từ
, (thường) động tính từ quá khứlàm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra
Các câu ví dụ:
1. Positive beliefs about a fish tank in the bedroom have resurfaced, pushing down fears that they would disturb sleep and create rifts between family members.
Nghĩa của câu:Niềm tin tích cực về bể cá trong phòng ngủ lại trỗi dậy, đẩy lùi nỗi lo sợ rằng chúng sẽ làm phiền giấc ngủ và gây rạn nứt giữa các thành viên trong gia đình.
Xem tất cả câu ví dụ về rift /'raifliɳ/