rinse /rins/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
((thường) + out) súc, rửa
to rinse [out] one's mouth → súc miệng
to rinse one's hands → rửa tay
giũ (quần áo)
nhuộm (tóc)
chiêu (đồ ăn) bằng nước (rượu...)
to rinse food down with some tea → uống một ít nước chè để nuốt trôi đồ ăn
Các câu ví dụ:
1. Spring onions covered in soil are rinsed off in a ditch before collection by wholesalers.
Nghĩa của câu:Hành lá phủ đất được người bán buôn rửa sạch dưới mương trước khi thu gom.
Xem tất cả câu ví dụ về rinse /rins/