ripen /'raipən/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn
ngoại động từ
làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn
Các câu ví dụ:
1. Best time to visit: For a two-day journey to Na Rang, September-October is recommended since that is when the terraced fields turn golden with ripened rice or April-May, the field watering time.
Xem tất cả câu ví dụ về ripen /'raipən/