robustly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ
làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
không tinh vi; thô
mạnh; ngon, có nhiều chất cốt (về rượu)
* phó từ
tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ
làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
không tế nhị; ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
không tinh vi; thô
mạnh; ngon, có nhiều chất cốt (về rượu)