robust /rə'bʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng
làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh
robust exercise → sự tập luyện làm mạnh khoẻ; sự luyện tập đòi hỏi sức mạnh
ngay thẳng, thiết thực (trí óc...)
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.
Nghĩa của câu:Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.
2. Clinker was the main driver for cement exports in 2017 with a robust growth of 53.
Nghĩa của câu:Clinker là động lực chính cho xuất khẩu xi măng trong năm 2017 với mức tăng trưởng mạnh mẽ là 53.
3. Eckardt said the robust retail market growth has partially contributed to keeping Vietnam’s economy from losing momentum.
Nghĩa của câu:Eckardt cho biết sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bán lẻ đã góp phần một phần vào việc giữ cho nền kinh tế Việt Nam không bị mất đà.
4. "It describes the new-found insect as a "very large and robust praying mantis.
5. Despite the Covid-19 pandemic slowing down, in the HCMC real estate market, Vietnam’s biggest, townhouse prices saw robust growth in the first quarter, reaching $5,017, an increase of 8.
Xem tất cả câu ví dụ về robust /rə'bʌst/