Câu ví dụ:
Despite the Covid-19 pandemic slowing down, in the HCMC real estate market, Vietnam’s biggest, townhouse prices saw robust growth in the first quarter, reaching $5,017, an increase of 8.
Nghĩa của câu:prices
Ý nghĩa
@Price
- (Econ) Giá
+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.
@Price/earning ratio
- (Econ) Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E)
+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.@price /prais/
* danh từ
- giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=cost price+ giá vốn
=fixed price+ giá nhất định
=wholesale price+ giá buôn bán
=retail price+ giá bán lẻ
=beyond (above, without) price+ vô giá, không định giá được
=at any price+ bằng bất cứ giá nào
=independence at any price+ phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào
=under the rule of mammon, every man has his price+ dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được
- giá đánh cuộc
=the starting price of a horse+ giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua
- (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá
=a pearl of great price+ viên ngọc trai quý giá
!to set a price on someone's head
- treo giải thưởng lấy đầu ai
!what price...?
- (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...?
=what price the SEATO?+ khối Đông-Nam-A thì nước mẹ gì?
* ngoại động từ
- đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá
!to price onself out of the market
- lấy giá cắt cổ
@price
- (toán kinh tế) giá cả, giá
- accounting p. giá kiểm tra
- base p.s giá cơ sở
- cost p. giá thành
- detail p. giá bán lẻ
- floor p.s giá tối thiểu
- market p. giá thị trường
- selling p. giá bán
- wholesale p. giá bán buôn