Price
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Giá
+ Giá của một loại hàng hoá hoặc giá đầu vào cho thấy cái phải chi để có được một thứ hàng hoá hay dịch vụ.
@Price/earning ratio
(Econ) Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E)
+ Tỷ số của giá môt cổ phiếu bình thường đối với mỗi cổ phiếu bình thường.
Các câu ví dụ:
1. The country’s average Price for one gigabyte (1GB) of mobile data costs $0.
Nghĩa của câu:Giá trung bình của nước này cho một gigabyte (1GB) dữ liệu di động là 0 đô la.
2. India topped the list, with an average Price for 1GB of mobile data at $0.
Nghĩa của câu:Ấn Độ đứng đầu danh sách, với giá trung bình cho 1GB dữ liệu di động là 0 đô la.
3. Although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the Price would be high.
Nghĩa của câu:Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.
4. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer Price, with the news lifting shares across the sector.
Nghĩa của câu:Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.
5. For many show organizers, what kind of music can be sold to Vietnamese audiences and at what Price remains an unanswered question.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều nhà tổ chức chương trình, loại nhạc nào có thể bán cho khán giả Việt Nam và với giá bao nhiêu vẫn là một câu hỏi chưa có lời giải.
Xem tất cả câu ví dụ về Price