ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rotten

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rotten


rotten /'rɔtn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mục, mục nát; thối, thối rữa
rotten egg → trứng thối
  đồi bại, sa đoạ
rotten ideas → những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại
  xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét
rotten weather → thời tiết khó chịu
  mắc bệnh sán gan
a rotten sheep → con cừu mắc bệnh sán gan

Các câu ví dụ:

1. The smell of rotten eggs is particularly strong on sunny and windy days, local people have complained.


2. Fast and crazy, The rotten Grapes is an unrepentant explosion of in-your-face improvisational comedy.


Xem tất cả câu ví dụ về rotten /'rɔtn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…