ex. Game, Music, Video, Photography

The smell of rotten eggs is particularly strong on sunny and windy days, local people have complained.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ smell. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The smell of rotten eggs is particularly strong on sunny and windy days, local people have complained.

Nghĩa của câu:

smell


Ý nghĩa

@smell /smel/
* danh từ
- khứu giác
=a fine sense of smell+ mũi thính
- sự ngửi, sự hít
=to have a smell at something+ ngửi cái gì
- mùi
=the smell of roses+ mùi hoa hồng
- mùi thối, mùi ôi
* ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
- ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
=I am sure I smell gas+ tôi cam đoan có mùi hơi đốt
- cảm thấy, đoán được
=do you smell anything unusual?+ anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
- đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
=to smell out a plot+ khám phá ra một âm mưu
* nội động từ
- có mùi, toả mùi
=these flowers smell sweet+ những hoa này có mùi thơm dịu
=to smell of garlic+ có nùi tỏi
=this milk smells sour+ sữa này có mùi chua
=to smell of jobberyd+ sặc mùi xoay xở
=his talk smells of war+ bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
!to smell about
- đánh hơi
- quen hơi (quen với một mùi gì)
!to smell up
- sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
!to smell of the lamp
- (xem) lamp
!to smell of the shop
- quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
!to smell a rat
- (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…