ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ smell

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng smell


smell /smel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khứu giác
a fine sense of smell → mũi thính
  sự ngửi, sự hít
to have a smell at something → ngửi cái gì
  mùi
the smell of roses → mùi hoa hồng
  mùi thối, mùi ôi

ngoại động từ

smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
  ngửi, ngửi thấy, thấy mùi
I am sure I smell gas → tôi cam đoan có mùi hơi đốt
  cảm thấy, đoán được
do you smell anything unusual? → anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
  đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
to smell out a plot → khám phá ra một âm mưu

nội động từ


  có mùi, toả mùi
these flowers smell sweet → những hoa này có mùi thơm dịu
to smell of garlic → có nùi tỏi
this milk smells sour → sữa này có mùi chua
to smell of jobberyd → sặc mùi xoay xở
his talk smells of war → bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
to smell about
  đánh hơi
  quen hơi (quen với một mùi gì)
to smell up
  sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
to smell of the lamp
  (xem) lamp
to smell of the shop
  quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
to smell a rat
  (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá

Các câu ví dụ:

1. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.


2. The thorns give the snails a good smell,” said one vendor.

Nghĩa của câu:

Những chiếc gai tạo mùi thơm cho ốc ”, một người bán hàng cho biết.


3. “To become a fishmonger in Vietnam, one needs to have good health, own white rubber boots, a superficial but cheerful voice and be able to withstand the fishy smell,” joked the artist.


4. Bach Thi Minh Hanh said she has to keep all the doors and windows shut day and night but the smell remains unbearable.


5. The smell of rotten eggs is particularly strong on sunny and windy days, local people have complained.


Xem tất cả câu ví dụ về smell /smel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…