ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ roughness

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng roughness


roughness /'rʌfnis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
owing to the roughness of the road → do tại con đường gồ ghề
  sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
  sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
  sự thô bạo, sự tàn tệ (cách đối xử)
  sự hỗn độn, sự làm chói tai (âm thanh...)

Các câu ví dụ:

1. Ascending 2,967 m high Po Ma Lung in Lang Village, Phong Tho District in Vietnam’s northern mountainous region is infamous for its length and roughness, the first pitstop only accessible after an 8-9 hour trek.


Xem tất cả câu ví dụ về roughness /'rʌfnis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…