ruling /'ru:liɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển
sự quyết định (của quan toà...)
sự kẻ (giấy)
tính từ
thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả
ruling circles → giới cầm quyền
ruling passion → sự say mê mạnh nhất; động cơ (chi phối mọi hành động)
hiện hành
ruling prices → giá cả hiện hành
@ruling
đường sinh
r. of a cone đường sinh của mặt nón
r. of a ruled surface đường sinh của một mặt kẻ
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.
Nghĩa của câu:Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.
2. The deadline for implementation of the rulings and recommendations of the WTO Dispute Settlement Body, set through binding arbitration, expired on April 1, according to WTO records.
Xem tất cả câu ví dụ về ruling /'ru:liɳ/