rumbling
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự quay mài
(thán từ, số nhiều) tình trạng bất bình chung của dân chúng nhưng không nói ra
Các câu ví dụ:
1. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.
Nghĩa của câu:Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.
Xem tất cả câu ví dụ về rumbling