ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rumours

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rumours


rumour /'ru:mə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor)
  tiếng đồn, tin đồn
has it (goes) that → người ta đồn rằng
rumours are about (afloat) → đây đó có tiếng đồn (về việc gì)

ngoại động từ


  đồn, đồn đại
it is rumoured that → người ta đồn rằng

Các câu ví dụ:

1. rumours of cows being taken for slaughter can spark murderous reprisals and religious riots.


Xem tất cả câu ví dụ về rumour /'ru:mə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…