ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rupture

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rupture


rupture /'rʌptʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn
a rupture of diplomatic relations between two countries → sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước
  (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột)
a blood vessel rupture → sự đứt mạch máu
  (y học) sự thoát vị

ngoại động từ


  đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn
to rupture diplomatic relations with a country → cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước
  (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng
to rupture a blood vessel → làm đứt mạch máu
  (y học) làm thoát vị

nội động từ


  bị cắt đứt; bị gián đoạn
  (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng
  (y học) thoát vị

@rupture
  [sự, điểm] gián đoạn, [sự; điểm] gãy, dứt

Các câu ví dụ:

1. The undersea cables have had a very high risk of rupture and been under frequent repair, affecting all service providers in Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về rupture /'rʌptʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…