ex. Game, Music, Video, Photography

The undersea cables have had a very high risk of rupture and been under frequent repair, affecting all service providers in Vietnam.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ repair. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The undersea cables have had a very high risk of rupture and been under frequent repair, affecting all service providers in Vietnam.

Nghĩa của câu:

repair


Ý nghĩa

@repair /ri'peə/
* danh từ
- sự sửa chữa, sự tu sửa
=to be under repair+ đang được sửa chữa
=to be beyond repair+ không thể sửa chữa được nữa
=repairs done while you wait+ sửa lấy ngay
- sự hồi phục
=repair of one's health+ sự hồi phục sức khoẻ
- tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
=to be in good repair+ con tốt
=to be out of repair+ không dùng được
=to keep in good repair+ giữ gìn tốt
* ngoại động từ
- sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
- sửa, chuộc (lỗi)
=to repair an error+ sửa một sai lầm
- đền bù (thiệt hại)
=to repair a loss+ đền bù sự thiệt hại
- hồi phục sức khoẻ
- dùng đến
=to repair to some expedient to do something+ dùng đến mưu chước gì để làm việc
* danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai
=to have repair to a place+ năng lui tơi một nơi nào
=place of great repair+ nơi đông người lui tới
* nội động từ
- đi đến, năng lui tới (nơi nào)
=to repair to a place+ đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào

@repair
- phục chế, sửa chữa

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…