affect /ə'fekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
the frequent changes of weather affect his health → thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
to affect someone's interests → chạm đến quyền lợi của ai
làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
the news affected him deeply → tin đó làm anh ta rất xúc động
làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
to be affected by influenza → bị bệnh cúm
to be affected by cold → bị cảm lạnh
(từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
bổ nhiệm
to be affected to a services → được bổ nhiệm làm một công việc gì
ngoại động từ
giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
to affect ignorance → giả bộ dốt
to affect the connoisseur → làm ra vẻ sành sỏi
có hình dạng, thành hình
crystals affect geometrical shapes → tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
dùng, ưa dùng, thích
to flashy clothes
thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
(từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
danh từ
(tâm lý học) sự xúc động
Các câu ví dụ:
1. But since the coffin is not sealed for reuse, if the deceased had any serious, contagious illness, it could be contagious and affect the environment, Viet said.
Nghĩa của câu:Nhưng vì quan tài không được niêm phong để tái sử dụng nên nếu người chết mắc bệnh hiểm nghèo, có thể lây lan và ảnh hưởng đến môi trường, ông Việt nói.
2. They are worried that the smog still hangs in the air and limits visibility to mere miles these days, and tiny particles could enter their body and affect their health.
3. "This has led to many endorsements by celebrities involving wrong or exaggerated claims, which directly affect their fans and their own reputation.
4. The provincial government says the forest conversion will not affect the province's forest cover.
5. Meteorologists warn the South China Sea could be hit by 11-13 storms and tropical depressions this year, half of which affect the country.
Xem tất cả câu ví dụ về affect /ə'fekt/