affectation /,æfek'teiʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự điệu bộ, sự màu mè, sự không tự nhiên
sự giả vờ, sự giả bô, sự làm ra vẻ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bổ nhiệm, sự sử dụng (vào một việc gì)
all ship whatever their affectation → tất cả các tàu, bất cứ sử dụng vào việc gì
Các câu ví dụ:
1. While "sang" can be a pose or affectation, despondency among a segment of educated young people is a genuine concern for President Xi Jinping and his government, which prizes stability.
Xem tất cả câu ví dụ về affectation /,æfek'teiʃn/