ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pair

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pair


pair /peə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đôi, cặp
a pair of gloves → đôi găng tay
pair of horses → cặp ngựa
  cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
  chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
a pair of scissor → cái kéo
where is the pair to this sock? → chiếc tất kia đâu rồi?
  (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
I cannot find a pair → tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
in pairs
  từng đôi, từng cặp
pairs of stairs
pair of steps
  cầu thang, tầng gác
that is another pair of shoes
  đó lại là vấn đề khác

ngoại động từ


  ghép đôi, ghép cặp
  cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)

nội động từ


  kết đôi, sánh cặp
  yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
to pair off
  ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
to pair off with
  (thông tục) kết duyên với

@pair
  cặp // ghép đôi
  ap. of compasses compa
  admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
  genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
  line p. (hình học) cặp đường thẳng
  ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
  plane p. cặp mặt phẳng
  point p. cặp điểm
  triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese man lives with surgical scissors in abdomen for 18 years Vietnamese doctors recovered a pair of surgical scissors from a man’s abdomen on Saturday.


2. The 15cm pair of scissors had partly broken during their 18 years in the abdomen of Ma Van Nhat, who is expected to return home in about 10 days.


3. "They've allowed me to reveal that they were offered to do it for a pair of boots or underwear.


4. leaders in Hanoi just days away, speculation is building that the pair could agree to a treaty in return for denuclearisation measures from Pyongyang -- and that the withdrawal of U.


5. But the hardest part of the project is finding a living saola,  let alone a potentially breeding pair.


Xem tất cả câu ví dụ về pair /peə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…