rustic /'rʌstik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch
(kiến trúc) đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt (đá)
không đều (chữ viết)
danh từ
người quê mùa
Các câu ví dụ:
1. In Ha Long Town, Quang Ninh Province, one can see a contrasting picture of rustic fishing villages situated next to modern buildings and busy streets.
Nghĩa của câu:Ở thị xã Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, người ta có thể nhìn thấy một bức tranh tương phản về những làng chài mộc mạc nằm cạnh những tòa nhà hiện đại và những con phố sầm uất.
Xem tất cả câu ví dụ về rustic /'rʌstik/