rustically
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
mộc mạc, quê mùa; chất phác (điển hình cho nông thôn, người nông thôn)
thô kệch, không tao nhã
thô sơ (làm bằng gỗ thô, không bào nhẵn, không cắt tỉa)
<ktrúc> đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt (đá)
không đều (chữ viết)