rusty /'rʌsti/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
gỉ, han
bạc thành màu gỉ sắt (quần áo đen)
lỗi thời, lạc hậu, cổ; cùn
his English is a little rusty → tiếng Anh của hắn cùn rồi
khàn, khàn (giọng)
giận dữ, cau có, bực tức
don't get rusty → đừng giận
to turn rusty → nổi giận, phát cáu
to cut up rusty → (từ lóng) nổi giận, phát cáu
tính từ
ôi (mỡ...)
Các câu ví dụ:
1. Laterite is rich in iron and aluminium, and is rusty red from high iron oxide content.
Xem tất cả câu ví dụ về rusty /'rʌsti/