ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sanctioned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sanctioned


sanction /'sæɳkʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý
with the sanction of the author → với sự đồng ý của tác giả
  sự được phép của phong tục tập quán
  luật pháp, sắc lệnh
  hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)
  sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction)

ngoại động từ


  phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý
  cho quyền, ban quyền hành
  luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)
  khuyến khích (một hành động)

Các câu ví dụ:

1. Saigontourist Travel Service Company, a leading Vietnamese travel company, on the same day sanctioned its staff in charge of promotional publications and terminated its relationship with the Chinese company which supplied the brochures.


Xem tất cả câu ví dụ về sanction /'sæɳkʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…