save /seiv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)
ngoại động từ
cứu nguy
to save somebody from drowning → cứu ai khỏi chết đuối
to save the situation → cứu vãn tình thế
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
cứu vớt
to save someone's soul → cứu vớt linh hồn ai
để dành, tiết kiệm
to save one's strength → giữ sức
tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
his secretary saved him much time → người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
soap saves rubbing → có xà phòng thì đỡ phải vò
kịp, đuổi kịp
he wrote hurriedly to save the post → anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
nội động từ
tằn tiện, tiết kiệm
a saving housekeeper → một người nội trợ tằn tiện
he has never saved → hắn chả bao giờ tiết kiệm
bảo lưu
saving clause → điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
'expamle'>to save one's bacon
cứu lấy cái thần xác mình
to save one's breath
làm thinh
to save one's face
(xem) face
saving your respect
xin mạn phép ông
you may save your pains (trouble)
anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
a stitch in time saves nine
(xem) stitch
* giới từ & liên từ
trừ ra, ngoài ra
=all save the reactionary, are for social progress → trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội
@save
tiết kiệm
Các câu ví dụ:
1. At a news conference afterward, Trump said he was drawing new voters to the Republican Party and the establishment figures who are resisting his campaign should save their money and focus on beating the Democrats in November.
Nghĩa của câu:Tại một cuộc họp báo sau đó, Trump cho biết ông đang thu hút các cử tri mới đến với Đảng Cộng hòa và những nhân vật thành lập đang chống lại chiến dịch tranh cử của ông nên tiết kiệm tiền của họ và tập trung vào việc đánh bại đảng Dân chủ vào tháng 11.
2. Shorter shipping routes across the Arctic Ocean would save Chinese companies time and money.
Nghĩa của câu:Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.
3. The save Me Project was started by Zummaz Creative to bring art-design-visual concepts closer to people and to help preserve the enviroment.
Nghĩa của câu:Dự án Save Me do Zummaz Creative bắt đầu nhằm mang các khái niệm nghệ thuật-thiết kế-hình ảnh đến gần hơn với mọi người và giúp bảo tồn môi trường.
4. ) Creator of the save Me Project Phan Anh will talk about the inspiration behind the exhibition and book.
Nghĩa của câu:Phan Anh, người tạo ra Dự án Save Me sẽ nói về nguồn cảm hứng đằng sau cuộc triển lãm và cuốn sách.
5. Three featured artists will also discuss their work and feelings about save Me.
Nghĩa của câu:Ba nghệ sĩ nổi bật cũng sẽ thảo luận về công việc và cảm nhận của họ về Save Me.
Xem tất cả câu ví dụ về save /seiv/