ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ saw

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng saw


saw /sɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tục ngữ; cách ngôn

danh từ


  cái cưa
cross cut saw → cưa ngang
circular saw → cưa tròn, cưa đĩa
  (động vật học) bộ phận hình răng cưa

động từ

sawed; sawed, sawn
  cưa (gỗ), xẻ (gỗ)
  đưa đi đưa lại (như kéo cưa)
to saw the air
  khoa tay múa chân
to saw the wood
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm việc riêng của mình
* thời quá khứ của see

Các câu ví dụ:

1. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.

Nghĩa của câu:

Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.


2. But for the first time in my life I saw that many people gathered at one place.

Nghĩa của câu:

Nhưng lần đầu tiên trong đời tôi thấy nhiều người tập trung tại một nơi.


3. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.

Nghĩa của câu:

Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.


4. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


5. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


Xem tất cả câu ví dụ về saw /sɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…