ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scheduled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scheduled


scheduled

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  được ghi trong danh mục, được ghi trong lịch trình, được ghi trong chương trình

Các câu ví dụ:

1. “Friendship Tower, one of the grade A office buildings, is scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

“Friendship Tower, một trong những tòa nhà văn phòng hạng A, dự kiến sẽ khai trương vào đầu năm 2020.


2. Friendship Tower will be a LEED-certified green building, scheduled to open in early 2020.

Nghĩa của câu:

Tháp Hữu nghị sẽ là một công trình xanh được chứng nhận LEED, dự kiến khai trương vào đầu năm 2020.


3. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.

Nghĩa của câu:

Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.


4. Apart from the cherry blossom display, other activities are scheduled for the cultural exchange, including traditional art performances by Vietnamese and Japanese artists.


5. Ten large coal-fired power projects with a total capacity of 7,000 MW have been scheduled to operate during this period, but all of them will not be on time this year.


Xem tất cả câu ví dụ về scheduled

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…